Thiết bị điều chế Ozone
Owater - Việt Nam
Mô tả sản phẩm:
- Ozone là chất khí không màu, mùi hơi tanh. Khí Ozone được tạo ra khi đưa luồng không khí qua vùng phát tia lửa điện, khí Oxy trong không khí sẽ bị phân tách và tạo thành khí Ozone.
- Có tính oxy hóa cực mạnh.
- Khử màu, khử mùi, khử hữu cơ hiệu quả.
- Oxy hóa kim loại như sắt, mangan, asen...
- Dễ dàng phân hủy, thời gian phân hủy 10 ~ 30 phút.
- Hiệu quả hòa tan trong nước gấp 13 lần khí Oxy.
- Hiệu quả khử trùng cao gấp 3100 lần Clo khi đủ liều lượng
Liên hệ mua hàng:
- Trụ sở: P119 tòa nhà I9, Khuất Duy Tiến, P.Thanh Xuân Bắc, Q.Thanh Xuân, TP.Hà Nội
- Liên hệ tư vấn: 0904.87.35.75
- Email: khanhbui@owater.vn
- Thông số kỹ thuật
- Model thiết bị
- Sản phẩm liên kết
STT | Thông số | Mô tả |
---|---|---|
01 | Công suất | 3 - 10 kg/h |
02 | Nguồn cấp | 3 pha/ 380V/ 50Hz |
03 | Công suất điện tiêu thụ | 6 ~ 8 Kw/kg.O3 |
04 | Điện cực | Inox 316 |
05 | Nguồn cấp khí | Khí Oxy tinh khiết |
06 | Làm mát | Bằng nước |
07 | Hàm lượng Ozone đầu ra | 80 ~ 145 mg/l, ±10% |
No. | Model | Công suất | Kích thước (LxWxH) | Công suất điện | Khí Oxy đầu vào | Nước làm mát | Ống kết nối |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | OZ300 | 0,3 (kg/h) | 1.200 x 800 x 1.900 (mm) | 2,1 Kwh | 2,0 (m³/h) | 0,5 (m³/h) | DN20 |
02 | OZ500 | 0,5 (kg/h) | 1.400 x 800 x 1.900 (mm) | 3,5 Kwh | 3,4 (m³/h) | 0,8 (m³/h) | DN20 |
03 | OZ1000 | 1,0 (kg/h) | 1.600 x 1.100 x 2.000 (mm) | 7,0 Kwh | 6,7 (m³/h) | 1,0 (m³/h) | DN25 |
04 | OZ2000 | 2,0 (kg/h) | 1.800 x 1.100 x 2.000 (mm) | 14,0 Kwh | 13,5 (m³/h) | 1,2 (m³/h) | DN25 |
05 | OZ3000 | 3,0 (kg/h) | 2.800 x 1.100 x 2.000 (mm) | 21,0 Kwh | 20,1 (m³/h) | 1,5 (m³/h) | DN25 |
06 | OZ5000 | 5,0 (kg/h) | 2.900 x 1.100 x 2.000 (mm) | 35,0 Kwh | 33,3 (m³/h) | 2,0 (m³/h) | DN32 |
07 | OZ7000 | 7,0 (kg/h) | 3.800 x 1.100 x 2.100 (mm) | 49,0 Kwh | 49,0 (m³/h) | 2,5 (m³/h) | DN32 |
08 | OZ10000 | 10,0 (kg/h) | 3.800 x 1.100 x 2.100 (mm) | 70,0 Kwh | 66,6 (m³/h) | 3,0 (m³/h) | DN40 |